Thuốc Indometacin có mã ATC WHO là gì? Dưới đây là thông tin mã ATC thuốc Indometacin, hàm lượng, đơn vị, dạng bào chế và ghi chú về thuốc Indometacin Bạn có thể tra cứu mã ATC của thuốc theo bậc và nhóm.
Thông tin mã ATC của Indometacin
- Mã ATC của Indometacin: M01AB01
- Tên thuốc: Indometacin
- Hàm lượng: 0.1
- Đơn vị: g
- Dạng bào chế: O (Xem bảng ký hiệu viết tắt)
- Ghi chú: –
Thông tin nhóm của Indometacin:
Tiếng Việt
Bậc 1: M – Hệ Cơ – Xương
Bậc 2: M01 – Thuốc chống viêm và chống thấp khớp
Bậc 3: M01A – Thuốc chống viêm và chống thấp khớp, không Steroid
Bậc 4: M01AB – Các dẫn chất của Acid Acetic và các chất liên quan
Bậc 5: M01AB01 – Indometacin
Tra cứu theo nhóm, bậc mã ATC đầy đủ tại đây
English:
Class 1: M – MUSCULO-SKELETAL SYSTEM
Class 2: M01 – ANTIINFLAMMATORY AND ANTIRHEUMATIC PRODUCTS
Class 3: M01A – ANTIINFLAMMATORY AND ANTIRHEUMATIC PRODUCTS, NON-STEROIDS
Class 4: M01AB – Acetic acid derivatives and related substances
Class 5: M01AB01 – indometacin
Mã ATC thuốc là gì?
ATC là viết tắt của Anatomical – Therapeutic – Chemical Code (Giải phẫu – Điều trị – Hoá học) ra đời năm 1981 do WHO (Tổ chức y tế thế giới) xây dựng hệ thống nhằm mục đích phân loại những thuốc được WHO công nhận và khuyến khích các nước trên thế giới cùng sử dụng
Hệ thống mã ATC phân loại thuốc thành các nhóm khác nhau dựa theo: Các đặc tính giải phẫu, Các đặc tính điều trị và Các đặc tính hoá học.
Trong bảng mã ATC WHO (ATC Code List) thuốc được phân loại thành năm bậc
Bậc 1: Biểu thị nhóm giải phẫu chính và gồm 1 chữ cái.
Có 14 nhóm chính:
A: ALIMENTARY TRACT AND METABOLISM – Đường tiêu hóa và chuyển hóa
B: BLOOD AND BLOOD FORMING ORGANS -Máu và cơ quan tạo máu
C: BLOOD AND BLOOD FORMING ORGANS – Máu và cơ quan tạo máu
D: DERMATOLOGICALS – Da liễu
G: GENITO URINARY SYSTEM AND SEX HORMONES – Hệ sinh dục tiết niệu và các Hormon sinh dục
H: SYSTEMIC HORMONAL PREPARATIONS, EXCL. SEX HORMONES AND INSULINS – Các chế phẩm Hormone tác dụng toàn thân, trừ Hormone sinh dục
J: ANTIINFECTIVES FOR SYSTEMIC USE – Kháng khuẩn tác dụng toàn thân
L: ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOMODULATING AGENTS – Chất chống ung thư và tác nhân điều hòa miễn dịch
M: MUSCULO-SKELETAL SYSTEM – Hệ Cơ – Xương
N: NERVOUS SYSTEM – Thuốc hệ thần kinh
P: ANTIPARASITIC PRODUCTS, INSECTICIDES AND REPELLENTS – Thuốc chống ký sinh trùng, côn trùng và ghẻ
R: RESPIRATORY SYSTEM – Hệ hô hấp
S: SENSORY ORGANS – Các giác quan
V: VARIOUS – Các thuốc khác
Bậc 2: Biểu thị nhóm điều trị chính và gồm 2 chữ số
Ví dụ: A01 – Nha khoa
Bậc 3: Biểu thị phân nhóm dược lí/điều trị và gồm một chữ cái.
Ví dụ: A01A – Nha khoa
Bậc 4: Biểu thị phân nhóm hoá học/điều trị/dược lý và gồm 1 chữ cái.
Ví dụ: A01AA – Thuốc chống sâu răng
Bậc 5: Biểu thị chất hoá học và gồm 2 chữ số.
Ví dụ: A01AA01 – Sodium fluoride
Medy.vn cung cấp công cụ để tra cứu mã atc dễ dàng: Nhập tên thuốc để biết thông tin mã atc hoặc mã theo bậc để biết thông tin thuốc