Etamsylate là gì? Thông tin về chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, liều dùng và lưu ý khi sử dụng dược chất Etamsylate. Bài viết dưới đây của Medy.vn sẽ cung cấp các thông tin hữu ích để tra cứu về dược chất Etamsylate
Dược chất Etamsylate
Thông tin chung
- Tên dược chất: Etamsylate
- Mã ATC: B02BX01
- Nhóm dược lý: Thuốc tác dụng đối với máu
- Tên khác: Ethamsylat
- Tên biệt dược: Cyclonamine; Dicynone 500mg
- Dạng bào chế: Viên nén; Dung dịch tiêm
- Thành phần: Etamsylate
Tác dụng của Etamsylate
Etamsylat có tác dụng cầm máu, thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu chỉnh sự kết dính tiểu cầu.
Etamsylat được dùng để phòng và xử trí chảy máu ở các mạch máu nhỏ.
Dược lực học của Etamsylate
Etamsylate là thuốc cầm máu.
Dược động học của Etamsylate
– Hấp thu:
+ Đường uống etamsylat được hấp thu chậm. Sau khi uống 500mg, đỉnh nồng độ trong huyết tươngđạt 15 mcg/ml sau 4 giờ.
+ Đường tiêm: 1 giờ sua khi tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 500 mg etamsylat, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 30mcg/ml.
– Phân
Chỉ định dùng Etamsylate
Phòng & điều trị trong & sau các phẫu thuật, trong tai mũi họng, trong nha khoa, trong sản phụ khoa, trong nhãn khoa, trong chảy máu đường tiêu hoá, đường tiết niệu & trong các bệnh truyền nhiễm, rối loạn tuần hoàn mạch.
Chống chỉ định Etamsylate
Rối loạn chuyển hoá porphyrin.
Thận trọng lúc dùng Etamsylate
Có thể sử dụng các dung dịch TLPT lớn bổ sung cho thể tích huyết tương nhưng chỉ nên dùng sau khi đã tiêm thuốc cyclonamine.
Phụ nữ có thai & cho con bú: chưa có dữ liệu nghiên cứu.
Tương tác thuốc Etamsylate
–
Liều lượng và cách dùng Etamsylate
Tiêm IM hoặc IV. Người lớn: Phẫu thuật 1-2 giờ trước mổ: 500 mg, trong quá trình phẫu thuật: 250-500 mg, sau mổ: 250 mg, ngày 2 lần; Chảy máu đột ngột tiêm IV 0.75-1 g, sau đó tiêm IV hoặc IM 500 mg cách nhau 4-6 giờ; Chảy máu quá nhiều khi hành kinh 500 mg, ngày 4 lần cho tới khi hết chảy máu. Trẻ em: 1/2 liều người lớn.
Tác dụng phụ khi dùng Etamsylate
Ðôi khi có thể bị đau đầu, hiếm khi bị dị ứng (mẩn da), bồn chồn.
Quá liều khi dùng Etamsylate
–
Bảo quản Etamsylate
Thuốc độc bảng B.